40 câu đối Tết tiếng Trung độc đáo trong ngày Tết

Tết đến xuân về, ai ai cũng rộn ràng chuẩn bị sắm sửa, trang hoàng nhà cửa cho thật rực rỡ. Ngoài việc tặng nhau những món quà ý nghĩa, chúc nhau những lời tốt đẹp thì người ta còn thường gửi chúc đến nhau những câu đối Tết. Ngay sau đây là những câu đối Tết tiếng Trung mà Replus gợi ý cho bạn có những lời chúc hay gửi đến gia đình bạn bè và người thân xung quanh. 

Ý nghĩa quan trọng của câu đối ngày Tết
Đây là một nét đẹp văn mang tính dân tộc của người Trung Quốc

Câu đối Tết tiếng Trung là một thể loại văn học truyền thống của Trung Quốc, có lịch sử lâu đời, gắn liền với đời sống xã hội và văn hóa của người Trung Quốc. Câu đối được viết theo thể thơ đối nhau, mỗi câu có 5 chữ hoặc 7 chữ, nhằm bày tỏ ý chí, tình cảm của người viết trước một số sự kiện hay một vấn đề trong đời sống xã hội.

Đây là một nét đẹp văn mang tính dân tộc của người Trung Quốc. Câu đối tiếng Trung thường được treo ở cửa nhà, phòng khách, bàn thờ,… trong những dịp lễ, Tết. Câu đối góp phần tạo nên không khí vui tươi, đầm ấm, tràn đầy hy vọng trong những ngày đầu năm mới.

Những câu đối Tết hay này cũng thể hiện sự tinh tế, tài hoa của người Trung Quốc trong nghệ thuật ngôn từ. Câu đối Tết tiếng Trung được viết theo thể thơ đối nhau, mỗi câu có 5 chữ hoặc 7 chữ, đòi hỏi người viết phải có sự hiểu biết sâu sắc về ngôn ngữ, văn hóa, và phải có tài năng trong việc sử dụng ngôn từ.

Những nguyên tắc cấu thành một câu đối đúng

Để cấu thành một câu đối tiếng Trung hay cần một số quy tắc tạo nên một câu đối, có thể thấy những câu đối được sáng tác là một nghệ thuật chữ nghĩa của người Trung Quốc. Một câu đối hay và đúng sẽ có những quy tắc về:

Đối ý là hai câu đối Tết tiếng Trung phải cân nhau về nội dung, ý nghĩa, giống như hai chiếc cân phải cân bằng thì mới đẹp.

Đối chữ là sự kết hợp hài hòa giữa thanh điệu và loại chữ trong câu đối, giống như hai chiếc giày phải vừa chân thì mới thoải mái.

Số chữ trong câu chúc Tết tiếng Trung không nhất định, nhưng thường là từ 4 chữ trở lên, tùy thuộc vào nội dung và mục đích của câu đối. Ví dụ, câu đối chúc Tết thường là 4 chữ, câu đối ca ngợi quê hương thường là 5 chữ, câu đối giáo dục thường là 7 chữ.

Các thể câu đối tiếng Tết Trung được chia ra dựa trên số chữ và cách sắp xếp chữ trong câu. Ví dụ, câu đối 4 chữ là thể tiểu đối, câu đối 5 chữ là thể đối thơ, câu đối 7 chữ là thể đối phú.

Luật bằng trắc là quy tắc sắp xếp thanh điệu trong câu đối, giống như nốt nhạc trong bài hát phải phối hợp hài hòa thì mới hay.

nguyên tắc câu đối
Một câu đối hay và đúng sẽ có những quy tắc

Tìm hiểu thêm: Cách cúng rước ông bà ngày 30 Tết chi tiết và đầy đủ nhất

Những câu chúc Tết tiếng Trung chúc mừng năm mới xuân Giáp Thìn 2024

  • 春回大地萬物生,福臨門戶喜氣盈。 (Chūn huí dàdì wànwù shēng, fú lín ménhù xǐqì yíng.) Dịch nghĩa: Mùa xuân trở lại, vạn vật sinh sôi, phúc khí tràn ngập cửa nhà.
  • 新年新氣象,龍騰虎躍慶豐年。 (Xīnnián xīn qìxiàng, lóng téng hǔ yuè qìng fēng nián.) Dịch nghĩa: Năm mới khí thế mới, rồng bay hổ nhảy mừng năm mới.
  • 新年新氣象,吃喝玩樂樂無窮。 (Xīnnián xīn qìxiàng, chī hē wánlè lè wúqióng.) Dịch nghĩa: Năm mới khí thế mới, ăn uống, vui chơi không bao giờ chán.
  • 迎新年,迎喜氣,迎來幸福美好生活。 (Yíng xīn nián, yíng xǐ qì, yíng lái xìngfú měi hǎo shēnghuó.) Dịch nghĩa: Chào đón năm mới, đón phúc khí, đón nhận cuộc sống hạnh phúc tốt đẹp.
  • 新年快樂,萬事如意,恭喜發財。 (Xīnnián kuàilè, wànshì rúyì, gōngxǐ fācái.) Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới vui vẻ, vạn sự như ý, chúc phát tài.
  • 祝你新年快樂,闔家幸福,事事順利。 (Zhù nǐ xīnnián kuàilè, héjiā xìngfú, shìshì shùnlì.) Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới vui vẻ, gia đình hạnh phúc, mọi việc thuận lợi.
  • 祝你新年快樂,學業進步,身體健康。 (Zhù nǐ xīnnián kuàilè, xuéyè jìnbù, shēnti jiànkāng.) Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới vui vẻ, học tập tiến bộ, sức khỏe dồi dào.
  • 祝你新年快樂,工作順利,升職加薪。 (Zhù nǐ xīnnián kuàilè, gōngzuò shùnlì, shēngzhí jiāxián.) Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới vui vẻ, công việc thuận lợi, thăng chức tăng lương.
  • 新年幸福平安进。 ( Xīn nián xìng fú píng ān jìn). Dịch nghĩa:Tân niên hạnh phúc bình an tiến
  • 春日荣华富贵来。 (Chūnrì, rónghuá fùguì lái). Dịch nghĩa: Xuân nhật vinh hoa phú quý lai
  • 春临大地百花艳, 节至人间万象新。(Chūn lín dà dì bǎi huā yàn, Jié zhì rén jiān wàn xiàng xīn). Dịch nghĩa: Xuân tới đất trời trăm hoa nở/ Tết đến nhân gian ngàn sự vui

câu chúc Tết tiếng Trung

Những câu đối tiếng Trung hay mang lời chúc thịnh vượng, tài lộc

  • 招財進寶,財源廣進。(Zhàocái jìnbǎo, cáiyuán guǎngjìn.) Dịch nghĩa: Thu hút tài lộc, tiền tài dồi dào.
  • 財源滾滾,財運亨通。(Cáiyuán gǔngǔn, cáiyùn hēngtōng.) Dịch nghĩa: Tiền tài chảy ào ào, vận may hanh thông.
  • 財源廣進,富貴平安。(Cáiyuán guǎngjìn, fùguì píng’ān.) Dịch nghĩa: Tiền tài dồi dào, phú quý bình an.
  • 財源滾滾,福祿雙全。(Cáiyuán gǔngǔn, fúlù shuāngquán.) Dịch nghĩa: Tiền tài chảy ào ào, phúc lộc song toàn.
  • 財源廣進,事業有成。(Cáiyuán guǎngjìn, shìyè yǒuchéng.) Dịch nghĩa: Tiền tài dồi dào, sự nghiệp thành công.
  • 財源廣進,家庭幸福。(Cáiyuán guǎngjìn, jiātíng xìngfú.) Dịch nghĩa: Tiền tài dồi dào, gia đình hạnh phúc.
  • 財源滾滾,生活幸福。(Cáiyuán gǔngǔn, shēnghuó xìngfú.) Dịch nghĩa: Tiền tài chảy ào ào, cuộc sống hạnh phúc.
  • 万事如意, 福禄安康。(Wàn shì rú yì, Fú lù ān kāng). Dịch nghĩa: Vạn sự như ý/ Phúc lộc an khang
  • 恭喜发财, 进财进禄。(Gōngxǐ fācái, jìn cái jìn lù). Dịch nghĩa: Cung hỉ phát tài/ Tấn tài tấn lộc
  • 竹报平安,财力进, 梅开富贵,禄权来。 (Zhú bào píngān, cáilì jìn, Méi kāi fúguì, lùquán lái). Dịch nghĩa: Trúc giữ bình an, tài lợi tiến/ Mai khai phú quý, lộc quyền về

câu đối tiếng trung tài lộc

Những câu đối Tết tiếng Trung mang lời chúc sức khỏe 

  • 身體健康,福壽延綿。(Shēnti jiànkāng, fúshòu yán mián.) Dịch nghĩa: Sức khỏe dồi dào, phúc thọ trường tồn.
  • 健康長壽,幸福安康。(Jiànkāng chángshòu, xìngfú ānkāng.) Dịch nghĩa: Khỏe mạnh sống lâu, hạnh phúc an khang.
  • 身體健康,萬事如意。(Shēnti jiànkāng, wànshì rúyì.) Dịch nghĩa: Sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý.
  • 天天開心,身體健康。(Tiāntiān kāixīn, shēnti jiànkāng.) Dịch nghĩa: Ngày ngày vui vẻ, sức khỏe dồi dào.
  • 健康加油,幸福常駐。(Jiànkāng jiāyóu, xìngfú cháng zhù.) Dịch nghĩa: Sức khỏe thêm phần dồi dào, hạnh phúc luôn ở bên.
  • 身體健康,如意吉祥。(Shēnti jiànkāng, rúyì jíxiáng.) Dịch nghĩa: Sức khỏe dồi dào, như ý cát tường.
  • 身體健康,福如東海,壽比南山。(Shēnti jiànkāng, fú rú dōnghǎi, shòu bǐ nánshān.) Dịch nghĩa: Sức khỏe dồi dào, phúc như biển Đông, thọ như núi Nam.
  • 年年如一春 岁岁平安日。 (Nián nián rúyì chūn, Suì suì píng’ān rì). Dịch nghĩa: Năm năm xuân như ý/ Ngày ngày tuổi bình an
  • 天增岁月人增寿, 春满乾坤富满堂。 (Tiān zēng suì yuè rén zēng shòu, Chūn mǎn qián kūn fú mǎn táng). Dịch nghĩa: Trời thêm năm tháng, người thêm thọ/ Xuân khắp đất trời phúc khắp nhà

Những câu đối Tết mang lời nhắn tình thương yêu

  • 新年新氣象,愛情甜蜜如蜜。(Xīnnián xīn qìxiàng, àiqíng tiánmì rú mì.) Dịch nghĩa: Năm mới khí thế mới, tình yêu ngọt ngào như mật.
  • 百年好合,恩愛長存。(Bǎi nián hǎo hé, ēnài cháng cún.) Dịch nghĩa: Trăm năm hạnh phúc, ân tình vĩnh hằng.
  • 幸福美滿,闔家歡樂。(Xìngfú měi mǎn, héjiā huānlè.) Dịch nghĩa: Hạnh phúc trọn vẹn, gia đình vui vẻ.
  • 友誼長存,情意相通。(Yǒuyì cháng cún, qíngyì xiāng tōng.) Dịch nghĩa: Tình bạn lâu bền, tình cảm thấu hiểu.
  • 新年快樂,人際和睦。(Xīnnián kuàilè, rénji hémù.) Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới, quan hệ hòa thuận.
  • 春風吹又生,愛情永不老。(Chūnfēng chuī yòu shēng, àiqíng yǒng bù lǎo.) Dịch nghĩa: Mùa xuân gió lại thổi, tình yêu mãi không già.
  • 家和万事兴, 国强民幸福。 (Jiā hé wàn shì xìng, Guó qiáng mín xìng fú). Dịch nghĩa: Gia đình hòa thuận vạn sự hưng/ Quốc gia cường mạnh dân hạnh phúc
  • 家是最溫暖的港灣,家人是最親愛的人。 (Jiā shì zuì wēnnuǎn de gǎngwān, jiārén shì zuì qīn’ài de rén.) Dịch nghĩa: Gia đình là bến cảng ấm áp nhất, gia đình là những người thân yêu nhất.
  • 父母恩情似海深,子女孝順是天倫。 (Fùmǔ ēnqíng shì hǎi shēn, zǐnǚ xiàoshùn shì tiānlún.) Dịch nghĩa: Ơn nghĩa cha mẹ như biển sâu, con cái hiếu thuận là thiên đường.
  • 兄弟姐妹情深似海,相親相愛一家人。 (Xiōngdì jiěmèi qíng shēn shì hǎi, xiāng qīn xiāng ài yījiā rén.) Dịch nghĩa: Tình anh em chị em thắm thiết như biển, yêu thương nhau là một nhà.

Câu đối Tết là một nét văn hóa truyền thống của người Trung Quốc. Đây là một cách thể hiện mong ước, lời chúc tốt đẹp cho một năm mới an lành, hạnh phúc, thành công. Ngoài ra, còn có nhiều câu đối Tết tiếng Trung khác với những ý nghĩa khác nhau. Bạn có thể lựa chọn câu chúc tiếng Trung phù hợp để gửi đến người thân, bạn bè, đồng nghiệp của mình trong dịp Tết Nguyên Đán.

Câu đối Tết tiếng Trung hay

Replus hy vọng 40 câu đối Tết tiếng Trung hay trên sẽ giúp bạn gửi lời chúc mừng năm mới đến những người thân yêu và lan tỏa tình yêu thương trong dịp tết Giáp Thìn 2024 sắp tới. Chúc bạn có một năm mới phát triển, thịnh vượng với nhiều niềm vui trong cuộc sống.

Bài viết cùng chủ đề

8+ địa điểm cơm trưa văn phòng giao tận nơi, ngon, chất lượng

Bạn là nhân viên văn phòng, bạn đang tìm kiếm quán ăn nhưng ngại với cái nắng chói chang của Sài Gòn hay bạn không có thời gian để nấu ăn mang theo đi làm và muốn kiếm một bữa thật nhanh, gọn lẹ mà mất ít thời gian,... Vậy...

Top 10 công ty dược phẩm tốt nhất, uy tín nhất Việt Nam

Ngành công nghiệp sản xuất dược phẩm là một trong những ngành thiết yếu, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ sức khỏe và điều trị bệnh tật. Một đất nước có thể tự sản xuất dược phẩm giúp giá thành thuốc rẻ hơn so với việc phải...

20 lời chúc Tết ông bà ý nghĩa, ấm áp dịp Tết Ất Tỵ 2025

Tết Nguyên Đán – mùa của sự sum vầy, đoàn viên và yêu thương, là dịp đặc biệt để con cháu bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn đối với ông bà. Trong không khí ấm áp của mùa xuân, những lời chúc Tết không chỉ là những câu...

50+ câu đối Tết cho trẻ mầm non hay nhất năm 2025

Trong dịp Tết Nguyên Đán, các trường mầm non thường tổ chức nhiều hoạt động thú vị cho các con, như trang trí lớp học, vẽ tranh, viết câu đối,... Những hoạt động này không chỉ giúp các con thêm yêu thích ngày Tết, mà còn giúp các con phát...

Tuyển chọn 40 câu chúc Tết hay năm 2025 vừa ý nghĩa, dễ nhớ

Năm mới 2025 đang đến gần, đừng bỏ lỡ cơ hội gửi gắm yêu thương qua những câu chúc Tết đầy ý nghĩa. Dưới đây là tuyển chọn 40 những câu chúc Tết hay và dễ nhớ, giúp bạn bày tỏ lời chúc tốt đẹp tới gia đình, bạn bè...

Top 14 laptop dùng văn phòng tốt nhất 2025 hiệu năng cao

Công nghệ ngày càng phát triển, các dòng laptop văn phòng cũng ngày càng trở nên mỏng nhẹ và hiệu năng mạnh mẽ. Tuy nhiên, đứng trước hàng nghìn sản phẩm máy tính xách tay, việc chọn ra chiếc laptop phù hợp cho bạn vẫn còn là vấn đề khó...